Thứ 4, 27 Tháng 11 2024

“Càng tập luyện thì tôi càng thấy mình nhận nhiều may mắn” - Gary Player

Tin bảo trợ
GolfEdit GolfEdit
November 16, 2021, 8:09 am

Nhiều gương mặt nổi bật tham gia giải golf VĐ Các CLB Dòng Họ

Nhiều gương mặt nổi bật tham gia giải golf VĐ Các CLB Dòng Họ

Nguyễn Đặng Minh - Vô địch nghiệp dư QG 2020, là một thành viên của tuyển họ Nguyễn Phía Bắc (Ảnh: Duy Dương)

Giải Golf VĐ Các CLB Dòng Họ có tổng cộng 10 Họ tham dự bao gồm: CLB golf Họ Bùi, CLB Họ Dương, CLB Đào Gia, CLB Họ Đặng, CLB Họ Đỗ Đậu, CLB Họ Ngô, CLB Họ Nguyễn phía Bắc, CLB Phạm Gia, CLB Họ Trần miền Bắc, CLB Vũ Võ. Mỗi đội tuyển sẽ có tối đa 24 thành viên chia cho 8 bảng đấu theo Handicap mà BTC quy định. Theo đó bảng A(Hcp 4.4 trở xuống và chuyên nghiệp), bảng B(Hcp 4.5-7.4), bảng C(Hcp 7.5-9.4), bảng D(Hcp 9.5-12.4), bảng E(Hcp 12.5-15.4), bảng F(15.5-18.4), bảng G(hcp 18.5-21.4), bảng H(21.5 trở lên).

Trong danh sách thi đấu chính thức của giải có rất nhiều gương mặt tiêu biểu. Dòng họ Nguyễn phía Bắc là có sự góp mặt của Vô địch nghiệp dư nam Quốc Gia 2020 - Nguyễn Đặng Minh cùng anh trai Nguyễn Quang Trí - golfer trẻ có hcp 0.2 index. Nguyễn Văn Bằng là golfer chuyên nghiệp ở cùng bảng A. Anh từng vô địch bảng chuyên nghiệp QG tại Đà Lạt 2018. Ở họ Đỗ là hai thành viên nổi bật là Đỗ Anh Đức và Đỗ Quang Khánh. Trong đó golfer Đỗ Anh Đức là thành viên tuyển Union Cup 2021, từng đạt điểm Best Gross kỷ lục ở sân FLC Golf Links Sầm Sơn. Cũng có thành viên Union Cup khác đến từ miền Nam đó là golfer Dương Quốc Tuynh (hcp 3.7). Anh thi đấu cho dòng họ Dương cùng với Dương Văn Vinh và Dương Công Lực ở bảng đấu cho HCP thấp nhất. Ở họ Phạm đáng chú ý có sự hiện diện của 2 golfer chuyên ghiệp là Phạm Đồng Dũng và Phạm Đức Hoàng. Bên họ Vũ đáng chú ý có golfer chuyên nghiệp Vũ Thị Vân, người đạt giải Golfer nữ chuyên nghiệp của năm tại VGA VTVCab Award 2019. 

Giải đấu đã phải 3 lần dời lịch do những ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid 19 do vậy mọi công tác tổ chức đã liên tục bị gián đoạn. Tuy nhiên lúc này mọi việc chuẩn bị đã gần như hoàn tất. Các đội tuyển golf Dòng Họ cũng đã có một khoảng thời gian hơn 1 tháng để rà soát, tập luyện và đưa ra được đội hình tốt nhất để tranh tài vào hai ngày 19-20/11 tới đây. 

Danh sách thi đấu chính thức tại giải:

HỌ BÙI 

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Bùi Văn Hoành 3,2
2 Bùi Đăng Khoa 3,5
3 Bùi Mạnh Cường 3,1
Bảng B 4.5-7.4 4 Bùi Văn Minh 4,9
5 Bùi Tất Đạt 6,7
6 Bùi Hoàng Anh 12,3
Bảng C 7.5-9.4 7 Bùi Văn Hùng 9,4
8 Bùi Đức Phúc 10,3
9 Bùi Duy Hiệp 8,6
Bảng D 9.5-12.4 10 Bùi Xuân Hòa 11,3
11 Bùi Tuấn Anh 9,5
12 Bùi Xuân Nam 10,5
Bảng E 12.5-15.4 13 Bùi Đức Kiên 14,1
14 Bùi Đức Bổng 12,7
15 Bùi Hữu Ánh 14,3
Bảng F 15.5-18.4 16 Bùi Văn Tự 18,1
17 Bùi Thị Thu Hương 16.5
18 Bùi Thị Tú Hoa 16,1
Bảng G 18.5-21.4 19 Bùi Văn Tiến 19,6
20 Bùi Đông Phương 18,6
21 Bùi Minh Khuê 19,9
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Bùi Thị Lan Ngọc 25,3
23 Bùi Xuân Bách 24,7
24 Bùi Viết Cường 22,6

HỌ DƯƠNG

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Dương Văn Vinh 2
2 Dương Quốc Tuynh 3,7
3 Dương Công Lực 13,9
Bảng B 4.5-7.4 4 Dương Hắc Long 6,4
5 Dương Hải An 6,9
6 Dương Công Thuận 6,3
Bảng C 7.5-9.4 7 Dương Văn Lập 8,9
8 Dương Thạch Nguyên 8,8
9 Dương Đức Mạnh 7,7
Bảng D 9.5-12.4 10 Dương Văn Trường 11
11 Dương Văn Nam 11,7
12 Dương Công Quang 9,7
Bảng E 12.5-15.4 13 Dương Quang Tuấn 13,1
14 Dương Công Tới 12,6
15 Dương Đức Dũng 14,9
Bảng F 15.5-18.4 16 Dương Thái Thăng 16,7
17 Dương Thu Hương 17,3
18 Dương Hồng Thắng 16
Bảng G 18.5-21.4 19 Dương Đức Hiếu 20,8
20   Dương Xuân Chung  20,1
     
Bảng H 21.5 - trở lên 21 Dương Công Hiển 21,7
22 Dương Mạnh Tiến 24,2
23 Dương Văn Quang 22,7

HỌ ĐÀO GIA

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Đào Văn Hoàn 7
2 Đào Ngọc Hiệp 15,4
3 Đào Ngọc Anh 19
Bảng B 4.5-7.4 4 Đào Đức Đông 14,5
5 Đào Xuân Thiệp 17,9
6 Đào Tiến Thịnh 13,1
Bảng C 7.5-9.4 7 Đào Quang Hưng 7,5
8 Đào Văn Dương 8,8
9 Đào Ngọc Tiên 18,4
Bảng D 9.5-12.4 10 Đào Anh Tùng 11
11 Đào Mạnh Vương 12,4
12 Đào Ngọc Thạch 11,6
Bảng E 12.5-15.4 13 Đào Minh Thắng 12,8
14 Đào Ngọc Mai 15,3
15 Đào Cư Hà 12,7
Bảng F 15.5-18.4 16 Đào Kim Phượng 18,2
17 Đào Duy Tiến 16
18 Đào Đức Thọ 16,7
Bảng G 18.5-21.4 19 Đào Thị Phương 20,4
20 Đào Duy Chiến 19,1
21 Đào Cư Long 18,5
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Đào Hà Linh 31,9
23 Đào Quang Sỹ 28,2
24 Đào Kim Cương 25,1

HỌ ĐẶNG

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Đặng Lê Huy 5.9
2 Đặng Lê Hoàng 12.8
3 Đặng Tiến Thành 14.8
Bảng B 4.5-7.4 4 Đặng Đình Hậu 5
5 Đặng Vũ Hạnh 6.4
6 Đặng Xuân Hưởng 7.2
Bảng C 7.5-9.4 7 Đặng Diễm 11.8
8 Đặng Văn Hùng 8.9
9 Đặng Xuân Kỳ 11.7
Bảng D 9.5-12.4 10 Đặng Văn Quang 11.5
11 Đặng Đình Cương 10.9
12 Đặng Việt Bách 11.6
Bảng E 12.5-15.4 13 Đặng Lê Hiếu 13.4
14 Đặng Đình Thi 13.1
15 Đặng Trần Tình 15.2
Bảng F 15.5-18.4 16 Đặng Văn Minh 18.1
17 Đặng Quốc Toản 17.7
18 Đặng Văn Phúc 17.1
Bảng G 18.5-21.4 19 Đặng Vũ 20.3
20 Đặng Văn Hòa 21.3
21 Đặng Tuấn Thịnh 19.6
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Đặng Như Quỳnh 25.3
23 Đặng Hồ Thái 24.6
24 Đặng Hồng Vinh 24.1

HỌ ĐẬU ĐỖ

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 ĐỖ ANH ĐỨC 0.6
2 ĐỖ QUANG KHÁNH 2.1
3 ĐỖ DUY LIÊN 4.3
Bảng B 4.5-7.4 4 ĐỖ THÀNH TRUNG 5.2
5 ĐỖ TIẾN THÀNH 6.8
6 ĐỖ TRANG NHUNG 10.6
Bảng C 7.5-9.4 7 ĐỖ TRUNG HÒA 9.4
8 ĐỖ VĂN NAM 9.5
9 ĐỖ THANH MINH 11.8
Bảng D 9.5-12.4 10 ĐẬU ĐÚC ÁI 10.2
11 ĐỖ TRẦN ĐẠT 11.8
12 ĐỖ HỮU TIỆP 12.1
Bảng E 12.5-15.4 13 ĐẬU THẮNG 13.2
14 ĐỖ HOÀNG TÚ 14.9
15 ĐỖ VĂN TÂN 15
Bảng F 15.5-18.4 16 ĐẬU XUÂN KHÁNH 18.6
17 ĐỖ ĐĂNG TRUNG 15.5
18 ĐẬU NGỌC NGUYÊN 15.5
Bảng G 18.5-21.4 19 ĐỖ BÙI ĐỨC HÙNG 19.7
20 ĐỖ TRUNG KIÊN 19.1
21 ĐẬU PHI CÔNG 19.7
Bảng H 21.5 - trở lên 22 ĐỖ QUANG TRUNG 28.1
23 ĐỖ MẠNH TUYÊN 22.6
24 ĐỖ HẢI 21.9

HỌ NGÔ

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Ngô Văn Dũng 4,3
2 Ngô Anh Tuấn 10,5
3    
Bảng B 4.5-7.4 4 Ngô Khánh Xạ 7,8
5 Ngô Thế Vinh 14,4
6 Ngô Phương Thanh 11,8
Bảng C 7.5-9.4 7 Ngô Đình Diệm 8,9
8 Ngô Văn Phong 9,4
9 Ngô Anh Dũng 13,9
Bảng D 9.5-12.4 10 Ngô Hữu Tiệp 10,3
11 Ngô Hữu Hoàng 10,7
12 Ngô Minh Phúc 9,5
Bảng E 12.5-15.4 13 Ngô Hoàng Tuấn Anh 12,6
14 Ngô Văn Thọ 12,6
15 Ngô Văn Chỉnh 14,5
Bảng F 15.5-18.4 16 Ngô Thành Sơn 16,4
17 Ngô Thanh Phương 17,6
18 Ngô Thanh Trang 16
Bảng G 18.5-21.4 19 Ngô Huy Thảo 18,7
20 Ngô Quang Anh 19
21    
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Ngô Văn Sơn 21,9
23 Ngô Đình Nghĩa 21,9
24 Ngô Nam Phương 26,3

HỌ NGUYỄN PHÍA BẮC

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Nguyễn Quang Trí 0,2
2 Nguyễn Đặng Minh 2,1
3 Nguyễn Văn Bằng +1
Bảng B 4.5-7.4 4 Nguyễn Anh Tuấn 6,5
5 Nguyễn Duy Thắng 7,1
6 Nguyễn Quốc Mến 5
Bảng C 7.5-9.4 7 Nguyễn Hồ Quang 8,3
8 Nguyễn Xuân Cường 8,4
9 Nguyễn Thị Thanh Huyền 8,1
Bảng D 9.5-12.4 10 Nguyễn Văn Hiếu 10,1
11 Nguyễn Đăng Hựu 12
12 Nguyễn Minh Nghĩa 10,9
Bảng E 12.5-15.4 13 Nguyễn Minh Trang 15,3
14 Nguyễn Ánh Tuyết 15
15 Nguyễn Thái Hà 12,5
Bảng F 15.5-18.4 16 Nguyễn Văn Thành 15,5
17 Nguyễn Mạnh Cường 17,7
18 Nguyễn Viết Trường 17,1
Bảng G 18.5-21.4 19 Nguyễn Thành Nam 18,7
20 Nguyễn Văn Chung 20,9
21 Nguyễn Thuỳ Vân 18,9
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Nguyễn Quang Trung 21,8
23 Nguyễn Như Hoa 24,3
24 Nguyễn Anh Tuấn 29

HỌ PHẠM GIA

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Phạm Đồng Dũng  3,8
2 Phạm Đức Hoàng 4
3 Phạm Viết Thắng 8,7
Bảng B 4.5-7.4 4 Phạm Lê Cường 5,2
5 Phạm Công Sơn 5,5
6 Phạm Tiến Dũng  6,5
Bảng C 7.5-9.4 7 Phạm Ngọc Khuê 7,6
8 Phạm Văn Chung 8
9 Phạm Thị Minh Trang 9,8
Bảng D 9.5-12.4 10 Phạm Vinh Quang 10,8
11 Phạm Minh Chi  11
12 Phạm Khánh Sơn 11
Bảng E 12.5-15.4 13 Phạm Văn Lợi 13,5
14 Phạm Sỹ Thành  14,8
15 Phạm Quốc Thương 15,1
Bảng F 15.5-18.4 16 Phạm Văn Xuyên 15,6
17 Phạm Thị Dung  16,7
18 Phạm Phương Nam 15,8
Bảng G 18.5-21.4 19 Phạm Quang Hưng 21,5
20 Phạm Thị Minh Trang 20,1
21 Phạm Thị Mai Thu 19,2
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Phạm Ngọc Linh  21,9
23 Phạm Trung Kiên  23,3
24 Phạm Thị Thu Trang  28,7

HỌ TRẦN MIỀN BẮC

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Trần văn Cơ 6,8
2 Trần Ngọc Dương 12,4
3 Trần Thị Thoa 8,2
Bảng B 4.5-7.4 4 Trần Tuấn Anh 6,7
5 Trần Diệu Tuấn 7,1
6 Trần Duy Ninh 11,6
Bảng C 7.5-9.4 7 Trần Huy Cương 8
8 Trần Quyết Thắng 8,1
9 Trần Ngọc Đồng 7,9
Bảng D 9.5-12.4 10 Trần Ngọc Trung 11
11 Trần Đức Phú 9,6
12 Trần Tuấn Anh 14
Bảng E 12.5-15.4 13 Trần Quang Dũng 15,3
14 Trần Văn Bình 14,4
15 Trần Ngọc Quyết 15
Bảng F 15.5-18.4 16 Trần Quốc Khánh 16
17 Trần Văn Trung 17,5
18 Trần Thanh Tùng 17,5
Bảng G 18.5-21.4 19 Trần Thị Hồng Nhung 20,6
20 Trần Văn Công 20
21 Trần Văn Lộc 19,2
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Trần Văn Hùng 22,9
23 Trần Duy Hoàng 24,6
24 Trần Vương Long 32,5

HỌ VŨ VÕ

Bảng HCP Bảng STT Họ tên  HCP Check
Bảng A  Dưới 4.4 1 Vũ Minh Huy 3,8
2 Vũ Hưng Bình 3,3
3 Vũ Thị Vân 3,5
Bảng B 4.5-7.4 4 Vũ Hội 6,7
5 Vũ Duy Linh 7,3
6 Vũ Minh Thành 6
Bảng C 7.5-9.4 7 Vũ Ngọc Biên 7,8
8 Vũ Trường Việt 8,3
9 Vũ Trường Du 7,5
Bảng D 9.5-12.4 10 Vũ Văn Dũng 11,2
11 Vũ Anh Tuấn 10,1
12 Vũ Minh Hòa 9,7
Bảng E 12.5-15.4 13 Vũ Quốc Bình 17,3
14 Vũ Thanh 15,4
15 Vũ Ngọc Tiệp 15,3
Bảng F 15.5-18.4 16 Võ Việt Dũng 17,6
17 Vũ Quang Hưng 18,3
18 Vũ Hoàng Sơn 17
Bảng G 18.5-21.4 19 Vũ Văn Dũng 19,1
20 Vũ Xuân Hoà 19,5
21 Vũ Việt Sơn 18,7
Bảng H 21.5 - trở lên 22 Vũ Thị Oanh 24,3
23 Vũ Văn Thắng 22,2
24 Vũ Ngọc Tường 21,5 

Lịch trình sự kiện

Thứ Tư (12/05/2021)

 Thời gian

Chốt Handicap các thành viên tham dự

Thứ Ba (02/11/2021)

 

Bốc thăm Caddie thi đấu

Địa điểm: Sân Hilltop Valley

Chủ Nhật

(14/11/2021)

16:00

Các đội gửi danh sách 24 thành viên.

Thứ Sáu (19/11/2021)

6:30

Thi đấu lượt trận sáng Foursome

Xuất phát theo Tee time hai hố.

11:00

Thi đấu lượt trận chiều Fourball

Xuất phát theo Tee time hai hố.

18:30

Tiệc Gala Dinner (*)

Địa điểm: Nhà Câu Lạc bộ sân HillTop Valley.

(*) Tiệc Gala Dinner sẽ diễn ra tùy theo diễn biến của dịch bệnh Covid-19 tại thời điểm tổ chức.

Thứ Bảy

(20/11/2021)

6:30

Thi đấu lượt trận Single Match

Xuất phát theo Tee time hai hố.                         

Các bảng đấu:

BẢNG

HANDICAP

SỐ LƯỢNG VĐV THI ĐẤU (THỂ THỨC)

Ngày 19/11

Ngày 20/11

A

4.4 trở xuống và Chuyên Nghiệp

2 (Foursome)

1 (Single Match)

B

4.5 – 7.4

2 (Foursome)

1 (Single Match)

C

7.5 – 9.4

2 (Foursome)

1 (Single Match)

D

9.5 - 12.4

2 (Foursome)

1 (Single Match)

E

12.5 - 15.4

2 (Fourball)

1 (Single Match)

F

15.5 - 18.4

2 (Fourball)

1 (Single Match)

G

18.5 - 21.4

2 (Fourball)

1 (Single Match)

H

21.5 trở lên

2 (Fourball)

1 (Single Match)

Thể thức thi đấu: 

- Giải đấu sẽ thi đấu theo thể thức đấu Đối kháng (Matchplay) không áp dụng điểm chấp Handicap với mỗi đội thi đấu 04 trận fourball, 04 trận Foursome và 08 trận đấu Single Match (lịch và cơ cấu bảng thi đấu tại Điều 3.4)

- Mỗi trận thắng được tính 01 điểm, hòa ½ điểm và thua 0 điểm.

- Mỗi đội sẽ tham dự thi đấu 16 trận đấu theo quy định Bảng tại Điều 3.4

- Tất cả các trận đấu đều được sắp xếp theo nguyên tắc bốc cặp ngẫu nhiên giữa các đội tham gia thi đấu với các cặp đấu được ghép theo bảng đấu.

- Đội nào có nhiều điểm nhất trên Bảng Xếp Hạng sẽ là đội chiến thắng.

Quy định đăng ký và thay người:

Các đội phải nộp danh sách thành viên thi đấu:

- Nội dung Foursome và Fourball ngày 1 (19/11/2021) vào 14h00 ngày 17/11/2021.

- Nội dung Single Match ngày 2 (20/11/2021) vào 14h00 ngày 19/11/2021.

- Trong mỗi ngày thi đấu, mỗi đội được phép thay tối đa 02 người dự bị (cho cả sáng và chiều) muộn nhất 30 phút trước giờ tee time đầu tiên ở mỗi buổi thi đấu (Trước 6h00 và 10h30).

- Quyền thay người chỉ sử dụng trong ngày và không cộng dồn sang ngày tiếp theo.

- Các thành viên đã đăng ký theo bảng vào ngày 14/11/2021 sẽ không được phép thay đổi bảng thi đấu.

- Nộp Danh Sách Muộn Hoặc Sai Sót Về Handicap Đăng Ký Phạt trừ 0,5 điểm cho đội vi phạm (Nếu lỗi đăng ký trước khi trận đầu tiên diễn ra, đội sẽ thi đấu với số điểm khởi đầu là -0,5).

GolfEdit.com

5