Hiệp hội golf Việt Nam ra mắt bảng xếp hạng golf trẻ - VGA Junior Ranking
Bảng xếp hạng VGA Junior được Hiệp hội golf Việt Nam thiết kế nhằm đánh giá và xếp hạng golfer trẻ dựa trên các yếu tố khác nhau. Từ đó tạo ra hình ảnh toàn diện về khả năng, hiệu suất của mỗi golfer junior. Việc áp dụng hệ thống tính điểm VGA Junior không chỉ mang đến nhiều lợi ích thiết thực cho các tay golf junior, mà còn cho BTC các giải golf, sân golf, các CLB và hội golf địa phương.
Thông qua bảng xếp hạng này, các đơn vị tổ chức giải đấu và CLB có thể đánh giá chính xác trình độ của các golfer từng lứa tuổi, qua từng thời kỳ, kết quả xếp hạng sẽ thay đổi qua mỗi giải đấu. Đặc biệt, hệ thống tính điểm VGA Junior là một trong những tiêu chí quan trọng để lựa chọn thành viên đội tuyển Quốc gia các lứa tuổi.
Bên cạnh đó, hệ thống được xây dựng dựa trên mục tiêu tăng hiệu suất các giải golf, xếp hạng điểm dựa trên cấp độ giải, đánh giá kết quả trong thời gian dài, cải thiện điểm yếu và phát triển golfer trẻ Việt Nam, áp dụng cho nhiều các giải đấu tham gia, cân nhắc kết quả gần đây so với kết quả lâu dài thể hiện mức độ hiện tại golfer, tính năng khen ngợi và thưởng cho sự vượt của golfer trẻ.
Nguyên lý hoạt động tính điểm của bảng xếp hạng VGA Junior sẽ không giống như chia tiền thưởng ở hệ thống PGA, mà VGA sẽ chia điểm thưởng cho các VĐV tham gia để tích lũy điểm nhằm xếp hạng quốc gia, đây được gọi là VGA Junior Ranking. Cách tính hệ số của các giải theo hệ số ưu tiên như sau:
- Tại các giải có tính điểm thưởng thêm cho các nhà vô địch toàn giải, để khuyến khích tối đa cho người chiến thắng.
- Không áp dụng với các VĐV đánh tee đặc biệt
- Không áp dụng cho các VĐV quá 18 tuổi.
- Các VĐV tự khai báo theo mẫu yêu cầu của trang web để có Mã số VGA riêng bên cạnh Handicap VGA.
- VĐV đánh bảng khác thì điểm số vẫn được cộng theo ranking đúng độ tuổi thực.
- Các cháu nhỏ tuổi thi đấu 02 ngày được tính 75% số điểm, để đưa vào bảng xếp hạng.
Bảng xếp hạng VGA Junior sẽ là nơi cho các bạn trẻ nỗ lực phấn đấu xây dựng thành tích cho bản thân, để từ đó có cơ sở vững chắc phát triển con đường golf trong tương lai. Truy cập BXH tại đây: https://vgajunior.com/#/ranking
Các hệ thống giải được tính điểm thưởng
STT | Hệ thống giải | Mã tour | Điểm thưởng | Vô địch 18% tổng điểm thưởng |
1 | Các giải thuộc hệ thống VGA Junior. | VGAJ | 100 | 18 |
2 | Các hệ thống giải được tổ chức trong Việt Nam được tính WAGR. | WAGR | 100 | 18 |
3 | VJO giải golf vô địch trẻ quốc gia.Tương tự áp dụng cho giải vô địch trẻ của các quốc gia trong khu vực ASEAN | VJO | 150 | 27 |
4 | VAO giải golf vô địch nam nghiệp dư quốc gia. Tương tự cũng áp dụng cho giải các quốc gia trong khu vực ASEAN. | VAO | 175 | 31,5 |
5 | Các giải Pro thuộc hệ thống VGA Tour. | PROVGA | 200 | 36 |
6 | Các giải Junior trong khu vực (03 ngày thi đấu, có WAGR) được tính theo theo VGA. | WAGR3 | 100 | 18 |
7 | Các giải Amateur trong khu vực (04 ngày thi đấu, có WARG) được tính theo VAO. | WAGR4 | 175 | 31,5 |
8 | Các giả Pro trong khu vực (hệ số nhân 2 VAO) như ADT, All tour Thailand, Phipinne Pro Tour, Taiwan Pro Tour… | PROF | 350 | 63 |
9 | Hệ thống giải thuộc ASIA tour được tính hệ số nhân 3 VAO. | ASIA | 600 | 108 |
10 | Các giải không chuyên thuộc các hiệp hội golf tại các quốc gia có nền golf phát triển: Mỹ, Nhật, Hàn Quốc,… được tính theo hệ số nhân 1,45 VAO. | ATOUR | 253,75 | 45,7 |
11 | SEA Game được tính hệ số 1,25 VAO. | SEAGAME | 218,75 | 39,4 |
12 | ASIAD GAME được tính hệ số nhân 2 VAO. | ASIAD | 400 | 72 |
13 | Tour cho các nhà vô địch Châu Á Thái Bình Dương hàng năm được tính hệ số nhân 2 VAO. | AAC | 350 | 63 |
Bảng tỉ lệ % điểm thưởng theo thứ tự xếp hạng
Vị trí | Tỉ lệ % | Vị trí | Tỉ lệ % |
1 | 18000% | 34 | 0.570% |
2 | 10900% | 35 | 0.545% |
3 | 6900% | 36 | 0.520% |
4 | 4900% | 37 | 0.495% |
5 | 4100% | 38 | 0.475% |
6 | 3625% | 39 | 0.455% |
7 | 3375% | 40 | 0.435% |
8 | 3125% | 41 | 0.415% |
9 | 2925% | 42 | 0.395% |
10 | 2725% | 43 | 0.375% |
11 | 2525% | 44 | 0.355% |
12 | 2325% | 45 | 0.335% |
13 | 2125% | 46 | 0.315% |
14 | 1925% | 47 | 0.295% |
15 | 1825% | 48 | 0.279% |
16 | 1725% | 49 | 0.265% |
17 | 1625% | 50 | 0.257% |
18 | 1525% | 51 | 0.251% |
19 | 1425% | 52 | 0.245% |
20 | 1325% | 53 | 0.241% |
21 | 1225% | 54 | 0.237% |
22 | 1125% | 55 | 0.235% |
23 | 1045% | 56 | 0.233% |
24 | 0.965% | 57 | 0.231% |
25 | 0.885% | 58 | 0.229% |
26 | 0.805% | 59 | 0.227% |
27 | 0.775% | 60 | 0.225% |
28 | 0.745% | 61 | 0.223% |
29 | 0.715% | 62 | 0.221% |
30 | 0.685% | 63 | 0.219% |
31 | 0.655% | 64 | 0.217% |
32 | 0.625% | 65 | 0.215% |
33 | 0.595% |
Quy trình và cách thức vận hành chung của hệ thống VGAJunior Ranking.
Trang web chỉ tự động tính với những giải thuộc hệ thống VGA tour. Với những giải đấu ngoài hệ thống thì VĐV phải gửi kết quả cho hội đồng qua email: vgajuniortour@gmail.com. Nếu giải đấu đó không nằm trong một trong các trường hợp được tính điểm BXH quy định, thì hội đồng có quyền quyết định theo từng tình huống.
Mỗi golfer Junior được cung cấp 01 mã VGAJ lưu lại thông tin họ tên, giới tính, độ tuổi, bảng thi đấu.
Phụ huynh golfer có thể đăng ký cho con mình tham gia hệ thống Ranking Junior qua đường dẫn: https://vgajunior.com/#/ranking/registration
Qua thời gian các golfer sẽ tự động chuyển bảng và nhảy bảng tương ứng để tính điểm xếp hạng Ranking Junior.
Mỗi golfer đăng ký tham dự bằng mã của mình và đạt thành tích tốt tại mỗi giải đấu tùy theo quy mô sẽ được nhập dữ liệu để theo dõi và tính toán Ranking.
Với những giải đấu quốc tế, phụ huynh cung cấp thông tin tới hiệp hội golf Việt Nam để cập nhật dữ liệu bảng xếp hạng.
Hệ thống Ranking golf quốc gia sẽ lưu trữ lại toàn bộ thông tin, thành tích của các golfer trẻ để có cái nhìn tổng quát, đánh giá tốt nhất về khả năng trình độ của các golfer Junior. Hệ thống sẽ thống kê, trình bày theo biểu đồ phát triển golf theo từng thời gian, theo vùng miền và độ tuổi mà các cháu có thể phát triển nhanh. Đạt thành tích cao nhất.
Với mục tiêu phát triển tài năng trẻ, chọn lựa đội tuyển golf quốc gia cũng như phát triển golf Việt Nam nói chung.
GolfEdit.com
Bình luận
Bạn phải đăng nhập để bình luận.