Max Homa lần thứ 2 vô địch Wells Fargo Championship
Golfer sinh năm 1990 tiếp tục bổ sung danh hiệu khi lên ngôi ở Wells Fargo Championship, nơi anh đánh dấu chiến thắng đầu tay năm 2019. Mang về 3 chức vô địch trong vòng 15 tháng qua bao gồm Genesis Invitational và Fortinet Championship 2021, Max Homa cho thấy việc anh tập trung vào sức khỏe tinh thần đã và đang mang lại nhiều hiệu quả. Max Homa chơi chắc chắn, ổn định trong suốt một tuần trên sân TPC Potomac trong điều kiện ẩm ướt và lạnh giá. Anh vượt qua Keegan Bradley, Matt Fitzpatrick và Cameron Young cách biệt 2 gậy với ngày chung kết đánh 68 để lên ngôi xứng đáng giải Wells Fargo.
Bước vào vòng 4 với việc xếp sau Keegan Bradley, Max Homa cho thấy khả năng tận dụng cơ hội và thi đấu hiệu quả. Anh đánh 33 gậy nửa vòng đầu với 3 birdie và mắc 1 bogey. Anh có birdie hố 10 và nâng tổng điểm lên -9 với birdie hố 10. Nhưng màn thi đấu lên xuống của Max Homa diễn ra sau đó với bogey hố 13, birdie hố 15 và dính bogey hố 16. Tuy nhiên với thành tích 68 gậy (-2), vừa đủ để Max Homa lên ngôi giải đấu Wells Fargo Championship.
Keegan Bradley, golfer dẫn đầu vòng 3 đã có ngày chung kết về 72 gậy (+2). Bradley dính double mở màn ở hố 2, bogey hố 4 trước khi có birdie hố 5, 7 và 8. Thế nhưng một lần nữa anh dính double bogey thứ 2 trong ngày ở đường 11. Có birdie hố 14-16 nhưng bogey hố 15 và 18 cuối cùng khiến Bradley không những lỡ cơ hội vô địch mà còn phải chia sẻ vị trí đồng á quân.
Đương kim vô địch giải là Rory McIlroy có ngày đấu chung kết 68 gậy để xếp chung cuộc ở vị trí thứ 5(-4).
Với chiến thắng này của Max Homa:
- Danh hiệu PGA TOUR thứ 4 trong sự nghiệp
- Anh nhận 1,3 triệu đô la tiền thưởng và leo lên vị trí thứ 6 trên BXH FedExCup.
- Max Homa cùng với Scottie Scheffler, Hideki Matsuyama, Sam Burns và Cameron Smith có ít nhất 2 danh hiệu trong mùa này.
- Anh leo lên vị trí thứ 6 trên BXH Presidents Cup, đủ khả năng để kiếm một suất thi đấu để trở lại ngôi nhà quen thuộc của Wells Fargo là Quail Hollow - Bắc Carolina.
Chỉ số thi đấu của Max Homa:
Chỉ số | Tổng | XH |
EAGLES | 1 | T3 |
BIRDIES | 18 | 4 |
PARS | 42 | T47 |
BOGEYS | 10 | T90 |
DOUBLE BOGEYS | 1 | T35 |
3+ BOGEYS | 0 | T1 |
Tỷ lệ dành điểm từ tee | 5.862 | 3 |
Tỷ lệ dành điểm từ green | 4.259 | 16 |
Tỷ lệ dành điểm quanh green | -2.677 | 59 |
Tỷ lệ dành điểm từ Putt | 7.596 | 4 |
Tỷ lệ dành điểm từ tee đến green | 7.443 | 10 |
Tỷ lệ dành điểm tổng | 15.039 | 1 |
Phát bóng chính xác | 71.43% (40/56) | T20 |
Phát bóng trung bình | 291.5 | 29 |
Cú phát xa nhất | 342 | 10 |
Tỷ lệ cứu cát | 37.50% (3/8) | T96 |
Tỷ lệ cứu Par | 0.5769 | 44 |
Lên green tiêu chuẩn | 63.89% (46/72) | T28 |
Số gạt trên on green tiêu chuẩn | 1.609 | 4 |
GolfEdit.com
Bình luận
Bạn phải đăng nhập để bình luận.