Vòng 3 Tour Championship: Paul Casey trước cơ hội nhận thưởng 11,5 triệu đô la
Dẫn đầu sau vòng 3:
Golfer người Anh Paul Casey đã vươn lên dẫn đầu với tổng điểm -12 sau vòng 3 đánh 65 gậy (ghi âm -5), hơn nhóm đứng sau 2 gậy cách biệt.
Paul Casey có 1 eagle hố 6, 5 birdies và mắc 2 bogey ở đường 8,9.
Paul Casey chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp đúng 15 năm. Thứ hạng cao nhất mà golfer sinh năm 1977 có được là vị trí thứ 3 thế giới. Anh có 219 lần thi đấu ở các giải PGA TOUR và chỉ có 1 chiến thắng duy nhất tại Shell Houston Open năm 2009.
Mùa giải này Casey đã có 22/23 giải vượt cắt trong đó có 16 lần về trong top 16, đây chính là lý do anh Paul Casey bước vào Tour Championship với vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng FedEx Standing. Nếu Paul Casey lên ngôi Tour Championship thì anh sẽ có cơ hội lớn vô địch FedExCup mùa này và nhận thêm 10 triệu đô la tiền thưởng.
Đây chỉ là lần thứ 3 anh tham dự Tour Championship, và thứ hạng tốt nhất của anh không quá vị trí thứ 26 (gần áp chót bảng).
Golfer người Anh Paul Casey không có một danh hiệu nào cho đến thời điểm này nhưng đang có cơ hội vô địch FedExCup rất lớn - Ảnh: Getty Image
Nhóm bám đuổi:
Kevin Kisner và 'lính mới' Xander Schauffele xếp đồng hạng 2 với -10.
Nhóm T4 kém tới 3 gậy cách biệt với nhóm T2 gồm ứng cử viên vô địch FedEx mùa này Justin Thomas, đương kim vô địch US Open Brooks Koepka, và Patrick Reed.
Jason Day và Jon Rahm chia sẻ vị trí đồng hạng 7 (-6).
Dustin Johnson và Jordan Spieth thi đấu cùng nhóm và cùng kết thúc 69 gậy ở vòng 3 để có cùng số điểm -4, chia sẻ vị trí đồng hạng 13.
Projected Finish sau vòng 3:
Players | Projected Finish | Current Ranking |
Paul Casey | 1 | 10 |
Justin Thomas | 2 | 2 |
Jordan Spieth | 3 | 1 |
Dustin Johnson | 4 | 3 |
Jon Rahm | 5 | 5 |
Marc Leishman | 6 | 4 |
Rickie Fowler | 7 | 6 |
Kevin Kisner | 8 | 18 |
Xander Schauffele | 9 | 26 |
Brooks Koepka | 10 | 9 |
Hideki Matsuyama | 11 | 7 |
Justin Rose | 12 | 8 |
Jason Day | 13 | 15 |
Patrick Reed | 14 | 23 |
Webb Simpson | 15 | 16 |
Matt Kuchar | 16 | 12 |
Pat Perez | 17 | 11 |
Daniel Berger | 18 | 14 |
Charley Hoffman | 19 | 13 |
Russell Henley | 20 | 27 |
Gary Woodland | 21 | 28 |
Jhonattan Vegas | 22 | 17 |
Kyle Stanley | 23 | 22 |
Tony Finau | 24 | 24 |
Sergio Garcia | 25 | 25 |
Adam Hadwin | 26 | 21 |
Brian Harman | 27 | 20 |
Kevin Chappell | 28 | 19 |
Jason Dufner | 29 | 30 |
Patrick Cantlay | 30 | 29 |
Golfedit.com
Bình luận
Bạn phải đăng nhập để bình luận.