Jimmy Walker vươn lên dẫn đầu sau vòng 2 WGC Bridgestone Invitational
Jimmy Walker đang có sự trở lại ở sau hơn nửa mùa giải 'lặn không tăm hơi' khi dẫn đầu giải WGC Bridgestone Invitational sau hai vòng đấu đầu tiên. Đây là giải đấu chuẩn bị cho PGA Championship - giải Major cuối cùng trong năm sẽ diễn ra và tuần tới và Jimmy Walker chính là đương kim vô địch.

Golfer sinh năm 1979 người Mỹ đánh 65 gậy ở vòng 2. Walker ghi được 6 birdie, mắc 1 bogey, nâng tổng số điểm gậy sau hai vòng là -7. Anh hơn người đứng thứ hai, golfer dẫn đầu vòng 1 người Đức, Thomas Pieters hai gậy tốt hơn.
Vị trí T3(-4) gồm Zach Johnson, Rory McIlroy và Hideki Matsuyama. Trong khi Zach Johnson và Masuyama đều đánh 67 gậy ở vòng này thì McIlroy không còn duy trì thành tích này ở vòng 1, golfer người Bắc Ai Len, đánh 69 gậy, chỉ bổ sung thêm -1 điểm cho mình.
NhómT6 có tới 6 golfer có cùng số điểm -3, trong đó phải kể đến đương kim vô địch The Open -Jordan Spieth, và Jason Day. Jordan Spieth đánh evenpar ở vòng đấu này.
WGC Bridgestone có 76 golfer hàng đầu thế giới được mời tham dự thi đấu, không có cắt. Giải đấu ra đời năm 1999 và Tiger Woods giữ kỷ lục 8 lần vô địch giải đấu này.
Dưới đây là bảng tổng điểm sau vòng 2 WGC Bridgestone Invitational:
| XH | Tên | Điểm | Vòng 1 | Vòng 2 |
|
1 |
Jimmy Walker |
-7 | 68 | 65 |
| 2 |
Thomas Pieters |
-5 | 65 | 70 |
| T3 |
Zach Johnson |
-4 | 69 | 67 |
| T3 |
Rory McIlroy |
-4 | 67 | 69 |
| T3 |
Hideki Matsuyama |
-4 | 69 | 67 |
| T6 |
Charley Hoffman |
-3 | 68 | 69 |
| T6 |
Adam Hadwin |
-3 | 68 | 69 |
| T6 |
Russell Knox |
-3 | 66 | 71 |
| T6 |
Jordan Spieth |
-3 | 67 | 70 |
| T6 |
Jason Day |
-3 | 71 | 66 |
| T6 |
Alex Noren |
-3 | 69 | 68 |
| 12 |
Tommy Fleetwood |
-2 | 70 | 68 |
| T13 |
Paul Casey |
-1 | 70 | 69 |
| T13 |
Harold Varner III |
-1 | 70 | 69 |
| T13 |
Charl Schwartzel |
-1 | 70 | 69 |
| T13 |
Adam Scott |
-1 | 68 | 71 |
| T13 |
Kevin Chappell |
-1 | 72 | 67 |
| T13 |
Thongchai Jaidee |
-1 | 71 | 68 |
| T13 |
Daniel Berger |
-1 | 71 | 68 |
| T13 |
Ross Fisher |
-1 | 67 | 72 |
| T13 |
Scott Hend |
-1 | 70 | 69 |
| T13 |
Hudson Swafford |
-1 | 70 | 69 |
| T13 |
Renato Paratore |
-1 | 71 | 68 |
| T13 |
Xander Schauffele |
-1 | 70 | 69 |
| T25 |
Bill Haas |
E | 70 | 70 |
| T25 |
Kevin Kisner |
E | 67 | 73 |
| T25 |
Jhonattan Vegas |
E | 69 | 71 |
| T25 |
Branden Grace |
E | 71 | 69 |
| T25 |
Brooks Koepka |
E | 71 | 69 |
| T30 |
Justin Rose |
1 | 72 | 69 |
| T30 |
Rickie Fowler |
1 | 70 | 71 |
| T30 |
Brendan Steele |
1 | 73 | 68 |
| T30 |
Bubba Watson |
1 | 67 | 74 |
| T30 |
Andres Romero |
1 | 68 | 73 |
| T35 |
J.B. Holmes |
2 | 69 | 73 |
| T35 |
Si Woo Kim |
2 | 73 | 69 |
| T35 |
Ryan Moore |
2 | 73 | 69 |
| T35 |
Henrik Stenson |
2 | 72 | 70 |
| T35 |
Bernd Wiesberger |
2 | 70 | 72 |
| T40 |
Paul Lawrie |
3 | 69 | 74 |
| T40 |
Thorbjørn Olesen |
3 | 73 | 70 |
| T40 |
Rod Pampling |
3 | 73 | 70 |
| T40 |
Fabrizio Zanotti |
3 | 74 | 69 |
| T40 |
Justin Thomas |
3 | 73 | 70 |
| T40 |
Sergio Garcia |
3 | 72 | 71 |
| T40 |
Matt Kuchar |
3 | 71 | 72 |
| T40 |
Kyle Stanley |
3 | 69 | 74 |
| T40 |
Emiliano Grillo |
3 | 72 | 71 |
| T40 |
Tyrrell Hatton |
3 | 72 | 71 |
| T40 |
Dustin Johnson |
3 | 68 | 75 |
| T40 |
Phil Mickelson |
3 | 71 | 72 |
| T52 |
Matthew Fitzpatrick |
4 | 73 | 71 |
| T52 |
Satoshi Kodaira |
4 | 73 | 71 |
| T52 |
Jon Rahm |
4 | 67 | 77 |
| T52 |
Marc Leishman |
4 | 73 | 71 |
| T52 |
Jason Dufner |
4 | 76 | 68 |
| T52 |
Wesley Bryan |
4 | 72 | 72 |
| T52 |
Francesco Molinari |
4 | 71 | 73 |
| T52 |
Brian Harman |
4 | 70 | 74 |
| T52 |
Sam Brazel |
4 | 74 | 70 |
| T52 |
Bryson DeChambeau |
4 | 75 | 69 |
| T62 |
Patrick Reed |
5 | 75 | 70 |
| T62 |
Hideto Tanihara |
5 | 74 | 71 |
| 64 |
Louis Oosthuizen |
6 | 74 | 72 |
| T65 |
Andy Sullivan |
7 | 72 | 75 |
| T65 |
Jeunghun Wang |
7 | 74 | 73 |
| T67 |
Danny Willett |
8 | 76 | 74 |
| T67 |
Rafa Cabrera Bello |
8 | 76 | 73 |
| T67 |
Pat Perez |
8 | 72 | 75 |
| T67 |
Mackenzie Hughes |
8 | 74 | 74 |
| T71 |
Lee Westwood |
9 | 72 | 78 |
| T71 |
Shaun Norris |
9 | 71 | 77 |
| T71 |
Russell Henley |
9 | 75 | 74 |
| T74 |
Gary Woodland |
11 | 74 | 77 |
| T74 |
Chris Wood |
11 | 75 | 74 |
| 76 |
Billy Horschel |
17 | 76 | 78 |
Golfedit.com





Bình luận
Bạn phải đăng nhập để bình luận.