Cách tính Handicap
Hệ thống tính điểm chấp (Handicap) của Hiệp hội gôn nhà nghề Mỹ (USGA) được phát triển để thiết lập sự bình đẳng giữa những gôn thủ thuộc các trình độ khác nhau. Để tính được Handicap của một gôn thủ tại một sân gôn nhất định, hệ thống tính Handicap của USGA quy định một vài công thức để có được chỉ số Handicap (Handicap Index) và từ đó tính ra Handicap chính thức của gôn thủ đó.
Bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ cách tính Handicap và tại sao Handicap của bạn “CÓ THỂ” hoặc “KHÔNG THỂ” bị dao động sau mỗi vòng chơi.
HANDICAP
|
SỐ ĐIỂM CAO NHẤT CHO PHÉP
|
9 hoặc ít hơn
|
DOUBLE BOGEY
|
10 - 19
|
7
|
20 - 29
|
8
|
30 - 39
|
9
|
40 hoặc nhiều hơn
|
10
|
VÍ DỤ: Một người chơi có Handicap 7 có thể nhập vào số điểm cao nhất là par của hố đó +2 (double bogey). Nếu người chơi có Handicap 13 thì số điểm nhập cao nhất là 7 cho mỗi hố.
SỐ VÒNG CHƠI
|
SỐ ĐIỂM SỬ DỤNG
|
5 hoặc 6
|
1 vòng chơi thấp nhất
|
7 hoặc 8
|
2 vòng chơi thấp nhất
|
9 hoặc 10
|
3 vòng chơi thấp nhất
|
11 hoặc 12
|
4 vòng chơi thấp nhất
|
13 hoặc 14
|
5 vòng chơi thấp nhất
|
15 hoặc 16
|
6 vòng chơi thấp nhất
|
17
|
7 vòng chơi thấp nhất
|
18
|
8 vòng chơi thấp nhất
|
19
|
9 vòng chơi thấp nhất
|
20
|
10 vòng chơi thấp nhất
|
Mỗi điểm được nhập sẽ được quy đổi ra điểm số thập phân và sau đó chuyển thành Handicap Index. 10 điểm thập phân thấp nhất được cộng tổng và chia 10 để lấy điểm trung bình. Số điểm trung bình đó sau đó được nhân với 0.96, lấy đến phần trăm và không được làm tròn. Đó chính là Handicap Index, và sẽ được chuyển thành Handicap của người chơi tại sân gôn đó. Công thức tính như sau:
HDCP
|
INDEX
|
HDCP
|
INDEX
|
HDCP
|
INDEX
|
HDCP
|
INDEX
|
HDCP
|
INDEX
|
+3
|
+3 to +2.3
|
7
|
5.8 to 6.6
|
17
|
14.6 to 15.4
|
27
|
23.4 to 24.2
|
37
|
32.3 to 33.1
|
+2
|
+2.2 to +1.4
|
8
|
6.7 to 7.5
|
18
|
15.5 to 16.3
|
28
|
24.3 to 25.1
|
38
|
33.2 to 33.9
|
+1
|
+1.3 to +.5
|
9
|
7.6 to 8.3
|
19
|
16.4 to 17.2
|
29
|
25.2 to 26.0
|
39
|
34.0 to 34.8
|
0
|
+.4 to 0.4
|
10
|
8.4 to 9.2
|
20
|
17.3 to 18.0
|
30
|
26.1 to 26.9
|
40
|
34.9 to 35.7
|
1
|
0.5 to 1.3
|
11
|
9.3 to 10.1
|
21
|
18.1 to 18.9
|
31
|
27.0 to 27.8
|
41
|
35.8 to 36.6
|
2
|
1.4 to 2.2
|
12
|
10.2 to 11.0
|
22
|
19.0 to 19.8
|
32
|
27.9 to 28.6
|
42
|
36.7 to 37.5
|
3
|
2.3 to 3.0
|
13
|
11.1 to 11.9
|
23
|
19.9 to 20.7
|
33
|
28.7 to 29.5
|
43
|
37.6 to 38.4
|
4
|
3.1 to 3.9
|
14
|
12.0 to 12.8
|
24
|
20.8 to 21.6
|
34
|
29.6 to 30.4
|
44
|
38.5 to 39.2
|
5
|
4.0 to 4.8
|
15
|
12.9 to 13.6
|
25
|
21.7 to 22.5
|
35
|
30.5 to 31.3
|
45
|
39.3 to 40.1
|
6
|
4.9 to 5.7
|
16
|
13.7 to 14.5
|
26
|
22.6 to 23.3
|
36
|
31.4 to 32.2
|
46
|
40.2 to 40.4
|
(CGA)
Bình luận
Bạn phải đăng nhập để bình luận.